Đọc nhanh: 打磨 (đả ma). Ý nghĩa là: mài; đánh bóng. Ví dụ : - 工匠打磨了这块石头。 Người thợ đã mài viên đá này.. - 他在打磨木制家具。 Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.. - 他们在打磨玻璃杯。 Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
打磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mài; đánh bóng
在器物的表面磨擦使; 光滑精致
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打磨
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 这 把 圆 剉 用来 打磨 木材
- Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
磨›