Các biến thể (Dị thể) của 仅

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 仅 theo âm hán việt

仅 là gì? (Cẩn, Cận). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Từ ghép với : Chỉ đủ ăn thôi, Chỉ mới một tháng. Xem [jìn]., Ngót một vạn quân. Xem [jên]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mới, chỉ, (không) những

- Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc.

* 僅僅cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới

- Chỉ đủ ăn thôi

- Chỉ mới một tháng. Xem [jìn].

Từ điển phổ thông

  • chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngót

- Ngót một vạn quân. Xem [jên].

Từ ghép với 仅