Đọc nhanh: 鲁殿灵光 (lỗ điến linh quang). Ý nghĩa là: trải qua nhiều chiến loạn chỉ còn lại Linh Quang điện chỉ: rất ít người hay vật còn sót lại sau thời gian; đào thải của quý sót lại; hàng hiếm sót lại.
鲁殿灵光 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải qua nhiều chiến loạn chỉ còn lại Linh Quang điện chỉ: rất ít người hay vật còn sót lại sau thời gian; đào thải của quý sót lại; hàng hiếm sót lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲁殿灵光
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 辉煌 殿 房映 光辉
- Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
殿›
灵›
鲁›