Đọc nhanh: 硕士 (thạc sĩ). Ý nghĩa là: thạc sĩ; cao học, người có bằng thạc sĩ. Ví dụ : - 我是工程学硕士。 Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.. - 她决定继续读硕士。 Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.. - 她刚刚完成了硕士论文。 Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
硕士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thạc sĩ; cao học
学位的一级大学毕业生在研究机关学习一、二年以上,成绩合格者,即可授予
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. người có bằng thạc sĩ
得到硕士学位的人
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 硕士
✪ 1. Động từ(读/ 念/ 考)+ 硕士
học; thi; lấy bằng thạc sĩ
- 我 在读 硕士
- Tôi đang học thạc sĩ.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 硕士+ 毕业
tốt nghiệp thạc sĩ
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
- 我 刚刚 硕士 毕业
- Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕士
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
硕›