硕士 shuòshì
volume volume

Từ hán việt: 【thạc sĩ】

Đọc nhanh: 硕士 (thạc sĩ). Ý nghĩa là: thạc sĩ; cao học, người có bằng thạc sĩ. Ví dụ : - 我是工程学硕士。 Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.. - 她决定继续读硕士。 Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.. - 她刚刚完成了硕士论文。 Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

Ý Nghĩa của "硕士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

硕士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thạc sĩ; cao học

学位的一级大学毕业生在研究机关学习一、二年以上,成绩合格者,即可授予

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 工程学 gōngchéngxué 硕士 shuòshì

    - Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 继续 jìxù 硕士 shuòshì

    - Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. người có bằng thạc sĩ

得到硕士学位的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 硕士

✪ 1. Động từ(读/ 念/ 考)+ 硕士

học; thi; lấy bằng thạc sĩ

Ví dụ:
  • volume

    - 在读 zàidú 硕士 shuòshì

    - Tôi đang học thạc sĩ.

  • volume

    - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • volume

    - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 硕士+ 毕业

tốt nghiệp thạc sĩ

Ví dụ:
  • volume

    - 明年 míngnián 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.

  • volume

    - 刚刚 gānggang 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕士

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • volume volume

    - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • volume volume

    - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • volume volume

    - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 申请 shēnqǐng 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí , Shuò
    • Âm hán việt: Thạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMBO (一口一月人)
    • Bảng mã:U+7855
    • Tần suất sử dụng:Cao