Đọc nhanh: 磨破口舌 (ma phá khẩu thiệt). Ý nghĩa là: không ngừng phàn nàn.
磨破口舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng phàn nàn
incessant complaining
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破口舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 她 缀 了 一个 破口
- Cô ấy đã khâu một lỗ rách.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 他 在 路口 磨 过来
- Anh ấy quay lại ở ngã tư.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
破›
磨›
舌›