Đọc nhanh: 破口 (phá khẩu). Ý nghĩa là: rách hoặc vỡ, bị rách (ví dụ như trong quần áo của một người), không kiềm chế (ví dụ: chửi thề).
✪ 1. rách hoặc vỡ
tear or rupture
✪ 2. bị rách (ví dụ như trong quần áo của một người)
to have a tear (e.g. in one's clothes)
✪ 3. không kiềm chế (ví dụ: chửi thề)
without restraint (e.g. of swearing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破口
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 她 缀 了 一个 破口
- Cô ấy đã khâu một lỗ rách.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
破›