含血喷人 hán xuè pēn rén
volume volume

Từ hán việt: 【hàm huyết phún nhân】

Đọc nhanh: 含血喷人 (hàm huyết phún nhân). Ý nghĩa là: ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác).

Ý Nghĩa của "含血喷人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

含血喷人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)

比喻捏造事实,诬赖别人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含血喷人

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脉脉含情 mòmòhánqíng 对视 duìshì

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.

  • volume volume

    - 动脉血 dòngmàixuè huì 向前 xiàngqián pēn

    - Máu động mạch phun ra phía trước.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 人们 rénmen 常常 chángcháng 茹毛饮血 rúmáoyǐnxuè

    - Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

  • volume volume

    - 每粒 měilì dōu 包含 bāohán zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - de 血性 xuèxìng 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Pēn , Pèn
    • Âm hán việt: Phôn , Phún
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJTO (口十廿人)
    • Bảng mã:U+55B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao