Đọc nhanh: 含血喷人 (hàm huyết phún nhân). Ý nghĩa là: ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác).
含血喷人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
比喻捏造事实,诬赖别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含血喷人
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
含›
喷›
血›