Đọc nhanh: 返璞归真 (phản phác quy chân). Ý nghĩa là: trở lại nguyên trạng.
返璞归真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở lại nguyên trạng
见〖归真返璞〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返璞归真
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 返归 自然
- trở về với tự nhiên
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
璞›
真›
返›