虚张声势 xūzhāngshēngshì
volume volume

Từ hán việt: 【hư trương thanh thế】

Đọc nhanh: 虚张声势 (hư trương thanh thế). Ý nghĩa là: phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài, doạ hão. Ví dụ : - 任何一方或者双方都可能是在虚张声势。 Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

Ý Nghĩa của "虚张声势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚张声势 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài

假装出强大的气势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任何一方 rènhéyīfāng 或者 huòzhě 双方 shuāngfāng dōu 可能 kěnéng shì zài 虚张声势 xūzhāngshēngshì

    - Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

✪ 2. doạ hão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚张声势

  • volume volume

    - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • volume volume

    - 气势 qìshì 开张 kāizhāng

    - khí thế mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 其势 qíshì zhèng 扩张 kuòzhāng

    - Thế lực của họ đang mở rộng.

  • volume volume

    - 张弓 zhānggōng de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • volume volume

    - 张嘴说话 zhāngzuǐshuōhuà hěn 大声 dàshēng

    - Anh ấy mở miệng nói rất to.

  • volume volume

    - 任何一方 rènhéyīfāng 或者 huòzhě 双方 shuāngfāng dōu 可能 kěnéng shì zài 虚张声势 xūzhāngshēngshì

    - Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

  • volume volume

    - 张口 zhāngkǒu jiào le 一声 yīshēng

    - Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao