Đọc nhanh: 虚张声势 (hư trương thanh thế). Ý nghĩa là: phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài, doạ hão. Ví dụ : - 任何一方或者双方都可能是在虚张声势。 Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
虚张声势 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tài
假装出强大的气势
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
✪ 2. doạ hão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚张声势
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
声›
张›
虚›