Đọc nhanh: 天真无邪 (thiên chân vô tà). Ý nghĩa là: ngây thơ; thơ ngây, bé thơ.
天真无邪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ; thơ ngây
性情率直、真诚,毫无邪念
✪ 2. bé thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天真无邪
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 今天天气 真够 冷 的
- Thời tiết hôm nay thật lạnh.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
无›
真›
邪›