Đọc nhanh: 阳刚霸气 (dương cương bá khí). Ý nghĩa là: mạnh mẽ thô bạo.
阳刚霸气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ thô bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳刚霸气
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 这个 人 说话 太 霸气 了
- người này nói chuyện ngang ngược quá sức.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
气›
阳›
霸›