Đọc nhanh: 知客 (tri khách). Ý nghĩa là: người tiếp khách; lễ tân, vị sư tiếp khách; tri khách tăng (trong chùa chiền).
知客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tiếp khách; lễ tân
旧时帮助办喜事或丧事的人家招待宾客的人有的地区叫知宾
✪ 2. vị sư tiếp khách; tri khách tăng (trong chùa chiền)
寺院中主管接待宾客的和尚也叫知客僧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知客
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 他 是 一位 知名 的 博客
- Anh ấy là một blogger nổi tiếng.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
- 他 是 一个 知名 的 客商
- Anh ấy là một lái buôn có tiếng.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
知›