Đọc nhanh: 先知先觉 (tiên tri tiên giác). Ý nghĩa là: tầm nhìn xa, có tầm nhìn xa, người có tầm nhìn xa.
先知先觉 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn xa
foresight
✪ 2. có tầm nhìn xa
having foresight
✪ 3. người có tầm nhìn xa
person of foresight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先知先觉
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 先 通知 他 , 然后 再 去 请 他
- Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
- 这个 视觉 系统 很 先进
- Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
- 我 先 去 通知 了 他 , 过后 才 来 通知 你 的
- tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
知›
觉›
dự kiến trước; tính toán trước; khả năng dự đoán
Đi chậm thời đại
lương tri lương năng (một quan điểm triết học theo chủ nghĩa duy tâm thời Trung Quốc cổ đại, cho rằng con người không học mà biết, không học mà làm được, bản năng để phán đoán sự đúng sai, thiện ác là có sẵn)