Đọc nhanh: 人不知鬼不觉 (nhân bất tri quỷ bất giác). Ý nghĩa là: trong bí mật tuyệt đối.
人不知鬼不觉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong bí mật tuyệt đối
in absolute secrecy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人不知鬼不觉
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
知›
觉›
鬼›