Đọc nhanh: 知觉解体 (tri giác giải thể). Ý nghĩa là: sự phân tách tri giác.
知觉解体 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phân tách tri giác
perceptual separability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知觉解体
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一体 周知
- mọi người đều biết
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
知›
觉›
解›