Đọc nhanh: 知觉力 (tri giác lực). Ý nghĩa là: khả năng nhận thức, sự cảm thụ, sự tin tưởng.
知觉力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng nhận thức
ability to perceive
✪ 2. sự cảm thụ
perceptivity
✪ 3. sự tin tưởng
sentience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知觉力
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 工作 压力 太大 让 我 睡不着 觉
- Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
知›
觉›