Đọc nhanh: 知情 (tri tình). Ý nghĩa là: cảm kích; cảm ơn; tri tình, hiểu rõ tình hình; biết tình tiết sự kiện. Ví dụ : - 对于你的热情帮助,我很知情。 đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.. - 知情人 người hiểu rõ tình hình. - 知情不报 hiểu rõ tình hình mà không báo
知情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm kích; cảm ơn; tri tình
对别人善意行动的情谊表示感激
- 对于 你 的 热情帮助 , 我 很 知情
- đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
✪ 2. hiểu rõ tình hình; biết tình tiết sự kiện
知道事件的情节 (多用于有关犯罪事件)
- 知情人
- người hiểu rõ tình hình
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知情
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 对于 你 的 热情帮助 , 我 很 知情
- đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
知›