Đọc nhanh: 躲过初一,躲不过十五 (đoá quá sơ nhất đoá bất quá thập ngũ). Ý nghĩa là: xem 躲得過 初一 , 躲不過十五 | 躲得过 初一 , 躲不过十五 [duo3 de5 guo4 chu1 yi1, duo3 bu4 guo4 shi2 wu3].
躲过初一,躲不过十五 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 躲得過 初一 , 躲不過十五 | 躲得过 初一 , 躲不过十五 [duo3 de5 guo4 chu1 yi1, duo3 bu4 guo4 shi2 wu3]
see 躲得過初一,躲不過十五|躲得过初一,躲不过十五[duo3 de5 guo4 chu1 yi1 , duo3 bu4 guo4 shi2 wu3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲过初一,躲不过十五
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
五›
初›
十›
躲›
过›