Đọc nhanh: 只知其一,不知其二 (chỉ tri kì nhất bất tri kì nhị). Ý nghĩa là: biết điều thứ nhất, nhưng không biết điều thứ hai (thành ngữ); chỉ một phần thông tin.
只知其一,不知其二 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết điều thứ nhất, nhưng không biết điều thứ hai (thành ngữ); chỉ một phần thông tin
to know the first, but not know the second (idiom); only partial information
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只知其一,不知其二
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 我 只 爱 你 一个 人 , 不 需要 其他人
- Anh chỉ yêu em mà thôi, không cần ai khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
二›
其›
只›
知›