Đọc nhanh: 知其不可而为之 (tri kì bất khả nhi vi chi). Ý nghĩa là: kiên quyết tiếp tục dù biết nhiệm vụ là bất khả thi (thành ngữ).
知其不可而为之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết tiếp tục dù biết nhiệm vụ là bất khả thi (thành ngữ)
to keep going resolutely despite knowing the task is impossible (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知其不可而为之
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 你 认为 这样 即可 , 其实不然
- Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
之›
其›
可›
知›
而›