Đọc nhanh: 不知者不罪 (bất tri giả bất tội). Ý nghĩa là: không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách. Ví dụ : - 不知者不罪, 我看就算了吧。 Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
不知者不罪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách
罪:责备,怪罪。因事先不知道而有所冒犯,就不该加怪罪。
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知者不罪
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
罪›
者›