Đọc nhanh: 明知故犯 (minh tri cố phạm). Ý nghĩa là: cố ý vi phạm (thành ngữ); tội cố ý. Ví dụ : - 他这是明知故犯, 你说可恨不可恨? lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
明知故犯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý vi phạm (thành ngữ); tội cố ý
deliberate violation (idiom); intentional crime
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明知故犯
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 明知故问
- đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
明›
犯›
知›