Đọc nhanh: 瞎猫碰上死耗子 (hạt miêu bính thượng tử háo tử). Ý nghĩa là: Mèo mù vớ được cá rán. Ví dụ : - 瞎猫碰上死耗子呗,我们怎么没有这么好的运气 Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
瞎猫碰上死耗子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mèo mù vớ được cá rán
《瞎猫碰上死耗子》是由心动言情网连载的小说,小说的作者是决明,已完结。
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎猫碰上死耗子
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上去 桌子
- Con mèo con nhảy lên bàn.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
子›
死›
猫›
瞎›
碰›
耗›
chó ngáp phải ruồi; đánh bừa mà trúng (ví với phương pháp không hay, nhưng gặp may nên kết quả đạt được như ý muốn)
vô tâm tiếp liễu liễu mọc xanh; Câu có ý nghĩa là: Ở đời vẫn thường có những việc không theo như ý muốn của mình; dù mình đã có gắng hết sức vẫn không đạt kết quả. Lại có những việc ta không cần mà tự nhiên nó đến. Câu này vừa là lời than thân trách