Đọc nhanh: 瞎猫碰死耗子 (hạt miêu bính tử háo tử). Ý nghĩa là: mèo mù vớ cá rán.
瞎猫碰死耗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo mù vớ cá rán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎猫碰死耗子
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
死›
猫›
瞎›
碰›
耗›