Đọc nhanh: 盼母市归 (phán mẫu thị quy). Ý nghĩa là: Mong như mong mẹ về chợ; 意同 "盼星星, 盼月亮".
盼母市归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mong như mong mẹ về chợ; 意同 "盼星星, 盼月亮"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼母市归
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 父母 吩咐 孩子 不要 晚归
- Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 我 在 超市 遇见 了 丈母娘
- Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.
- 这 就 像是 母船 叫 你 归队
- Nó giống như con tàu mẹ đang gọi bạn về nhà.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
归›
母›
盼›