Đọc nhanh: 斗智 (đẩu trí). Ý nghĩa là: đấu trí; đấu mưu.
斗智 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu trí; đấu mưu
用智谋争胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗智
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
智›