Đọc nhanh: 吃一堑,长一智 (cật nhất tiệm trưởng nhất trí). Ý nghĩa là: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn; ngã một keo, leo một nấc; vấp ngã một lần, khôn lên một chút; đi một đàng khôn một dặm.
吃一堑,长一智 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn; ngã một keo, leo một nấc; vấp ngã một lần, khôn lên một chút; đi một đàng khôn một dặm
受一次挫折,长一分见识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃一堑,长一智
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
吃›
堑›
智›
长›