Đọc nhanh: 睁眼说瞎话 (tranh nhãn thuyết hạt thoại). Ý nghĩa là: nói dối qua răng của một người (thành ngữ), nói chuyện nhỏ giọt.
睁眼说瞎话 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối qua răng của một người (thành ngữ)
to lie through one's teeth (idiom)
✪ 2. nói chuyện nhỏ giọt
to talk drivel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁眼说瞎话
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
睁›
瞎›
话›
说›