Đọc nhanh: 开眼界 (khai nhãn giới). Ý nghĩa là: mở rộng, mở rộng tầm nhìn của một người. Ví dụ : - 原谅我试图让他开眼界 Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
开眼界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng, mở rộng tầm nhìn của một người
broaden, expand one's horizons
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开眼界
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 这次 去 北京 那里 的 一切 让 我 大开眼界
- Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
界›
眼›