Đọc nhanh: 眼拙 (nhãn chuyết). Ý nghĩa là: trí nhớ tồi (lời nói khách sáo, biểu thị là không nhớ rõ đã gặp đối phương hay chưa). Ví dụ : - 恕我眼拙,您贵姓? xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
眼拙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí nhớ tồi (lời nói khách sáo, biểu thị là không nhớ rõ đã gặp đối phương hay chưa)
客套话,表示记不清跟对方见过面没有
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼拙
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 眼拙
- mắt lờ đờ
- 恕 我 眼拙 , 您 贵姓
- xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
眼›