Đọc nhanh: 钉 (đinh.đính). Ý nghĩa là: bám sát; theo dõi; bám riết, thúc giục; thúc; giục, nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt. Ví dụ : - 紧紧钉住目标。 Bám sát theo mục tiêu.. - 钉着他,别让他跑了。 Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.. - 一直钉着不放。 Luôn theo dõi không buông.
钉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bám sát; theo dõi; bám riết
紧跟着不放松
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 钉 着 他 , 别 让 他 跑 了
- Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thúc giục; thúc; giục
督捉; 催问
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
✪ 3. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; dán mắt
同''盯''
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 他 钉 着 那 东西
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào thứ đó.
钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái đinh; cây đinh
(钉儿) 钉子
- 这儿 有颗 铁钉
- Đây có một chiếc đinh sắt.
- 墙上 钉 很多 钉
- Trên tường đóng rất nhiều đinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 钉 很多 钉
- Trên tường đóng rất nhiều đinh.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钉›