Đọc nhanh: 眼珠子 (nhãn châu tử). Ý nghĩa là: nhãn cầu, con ngươi (ví với người được yêu thích).
眼珠子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn cầu
眼球也叫眼珠儿
✪ 2. con ngươi (ví với người được yêu thích)
比喻最珍爱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼珠子
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
珠›
眼›