Đọc nhanh: 肉中刺 (nhụ trung thứ). Ý nghĩa là: cái gai trong thịt; gai mắt (ví với cái bị căm ghét nhất, phải loại bỏ).
肉中刺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gai trong thịt; gai mắt (ví với cái bị căm ghét nhất, phải loại bỏ)
比喻最痛恨而急于除掉的东西 (常跟'眼中钉'连用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉中刺
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 他 正在 剔除 鱼肉 中 的 鲠
- Anh ấy đang gỡ xương cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
刺›
⺼›
肉›