Đọc nhanh: 有无相通 (hữu vô tướng thông). Ý nghĩa là: trao đổi hỗ trợ lẫn nhau (thành ngữ), đáp lại bằng sự hỗ trợ vật chất.
有无相通 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi hỗ trợ lẫn nhau (thành ngữ)
mutual exchange of assistance (idiom)
✪ 2. đáp lại bằng sự hỗ trợ vật chất
to reciprocate with material assistance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有无相通
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 互通有无
- bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
相›
通›