Đọc nhanh: 相若 (tương nhược). Ý nghĩa là: có thể so sánh với, ngang hàng với.
相若 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể so sánh với
comparable to
✪ 2. ngang hàng với
on a par with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相若
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
若›