Đọc nhanh: 腹背相亲 (phúc bội tướng thân). Ý nghĩa là: trở nên thân mật với ai đó (thành ngữ).
腹背相亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên thân mật với ai đó (thành ngữ)
to be on intimate terms with sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹背相亲
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 我 不想 去 相亲
- Con không muốn đi xem mắt.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 小 明 已经 相亲 多次
- Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
相›
背›
腹›