Đọc nhanh: 相认 (tướng nhận). Ý nghĩa là: để thừa nhận (một mối quan hệ cũ), để xác định, quen nhau. Ví dụ : - 因为他投敌叛国,所以我要与他恩断义绝,从此各不相认 Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
相认 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để thừa nhận (một mối quan hệ cũ)
to acknowledge (an old relationship)
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
✪ 2. để xác định
to identify
✪ 3. quen nhau
to know each other
✪ 4. nhận ra
to recognize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相认
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他 认真 地照 了 张相
- Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
- 这相 做事 认真
- Lễ tân này làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
认›