Đọc nhanh: 伴 (bạn.phán). Ý nghĩa là: bạn; bạn đồng hành; cộng sự, đồng hành; cùng. Ví dụ : - 他们俩是好伴儿。 Hai người họ là bạn tốt.. - 我想找旅行的伴。 Tôi muốn tìm bạn đồng hành du lịch.. - 在工作中他是我的伴。 Trong công việc anh ấy là cộng sự của tôi.
伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; bạn đồng hành; cộng sự
(伴儿) 伴儿,同在一起并互相照顾的人同伴
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 我 想 找 旅行 的 伴
- Tôi muốn tìm bạn đồng hành du lịch.
- 在 工作 中 他 是 我 的 伴
- Trong công việc anh ấy là cộng sự của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hành; cùng
相陪;陪伴;随同;跟着
- 我伴 你 去 公园
- Tôi đi công viên cùng bạn.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伴
✪ 1. Chủ ngữ + 伴(着) + Người nào đó + Động từ
Cùng/đồng làm gì hành cùng ai đó
- 我伴 着 你 去 学校
- Tôi đi đến trường cùng bạn.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
- 他 带 他 的 女伴 来
- Anh ta đi cùng với người bạn đồng hành nữ của anh ta.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›