骨干 gǔgàn
volume volume

Từ hán việt: 【cốt can】

Đọc nhanh: 骨干 (cốt can). Ý nghĩa là: xương sống (phần giữa của xương ống), cốt cán; nòng cốt; chủ chốt; trụ cột; rường cột. Ví dụ : - 这次骨折伤到了骨干。 Gãy xương này làm tổn thương xương sống.. - 医生检查了他的骨干。 Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.. - 骨干起着重要作用。 Xương sống đóng vai trò quan trọng.

Ý Nghĩa của "骨干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

骨干 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xương sống (phần giữa của xương ống)

长骨的中央部分,两端跟骨骺相连,里面是空腔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 骨折 gǔzhé 伤到 shāngdào le 骨干 gǔgàn

    - Gãy xương này làm tổn thương xương sống.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 骨干 gǔgàn

    - Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 骨干 gǔgàn 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Xương sống đóng vai trò quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cốt cán; nòng cốt; chủ chốt; trụ cột; rường cột

比喻在总体中起主要作用的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 骨干 gǔgàn 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 骨干力量 gǔgànlìliàng hěn 重要 zhòngyào

    - Lực lượng nòng cốt của đội ngũ rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骨干

✪ 1. Danh từ + (的) + 骨干

"骨干" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 组织 zǔzhī de 骨干 gǔgàn 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Trụ cột của tổ chức đã tham gia cuộc họp.

  • volume

    - 国家 guójiā de 骨干力量 gǔgànlìliàng yào 加强 jiāqiáng

    - Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.

✪ 2. 骨干 + (的) + Danh từ

"骨干" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.

  • volume

    - 骨干力量 gǔgànlìliàng dōu hěn 努力 nǔlì

    - Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨干

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • volume volume

    - 配备 pèibèi 骨干力量 gǔgànlìliàng

    - phân phối lực lượng cốt cán.

  • volume volume

    - 骨干力量 gǔgànlìliàng dōu hěn 努力 nǔlì

    - Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 面孔 miànkǒng dōu shì 公司 gōngsī de 骨干 gǔgàn

    - Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 骨干 gǔgàn

    - Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 骨干 gǔgàn 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Xương sống đóng vai trò quan trọng.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 骨干 gǔgàn 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao