Đọc nhanh: 骨干 (cốt can). Ý nghĩa là: xương sống (phần giữa của xương ống), cốt cán; nòng cốt; chủ chốt; trụ cột; rường cột. Ví dụ : - 这次骨折伤到了骨干。 Gãy xương này làm tổn thương xương sống.. - 医生检查了他的骨干。 Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.. - 骨干起着重要作用。 Xương sống đóng vai trò quan trọng.
骨干 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xương sống (phần giữa của xương ống)
长骨的中央部分,两端跟骨骺相连,里面是空腔
- 这次 骨折 伤到 了 骨干
- Gãy xương này làm tổn thương xương sống.
- 医生 检查 了 他 的 骨干
- Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.
- 骨干 起着 重要 作用
- Xương sống đóng vai trò quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cốt cán; nòng cốt; chủ chốt; trụ cột; rường cột
比喻在总体中起主要作用的人或事物
- 他 是 公司 的 骨干 员工
- Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.
- 团队 的 骨干力量 很 重要
- Lực lượng nòng cốt của đội ngũ rất quan trọng.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骨干
✪ 1. Danh từ + (的) + 骨干
"骨干" vai trò trung tâm ngữ
- 组织 的 骨干 参加 了 会议
- Trụ cột của tổ chức đã tham gia cuộc họp.
- 国家 的 骨干力量 要 加强
- Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.
✪ 2. 骨干 + (的) + Danh từ
"骨干" vai trò định ngữ
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 骨干力量 都 很 努力
- Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨干
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 骨干力量 都 很 努力
- Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.
- 公司 吸引 很多 骨干 人才
- Công ty thu hút nhiều nhân tài trụ cột.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 医生 检查 了 他 的 骨干
- Bác sĩ đã kiểm tra xương sống của anh ấy.
- 骨干 起着 重要 作用
- Xương sống đóng vai trò quan trọng.
- 他 是 公司 的 骨干 员工
- Anh ấy là nhân viên trụ cột của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
骨›