Đọc nhanh: 心脏 (tâm tạng). Ý nghĩa là: tim; trái tim, trung tâm; nền tảng; trọng tâm; cốt lõi. Ví dụ : - 她的心脏跳得很快。 Tim của cô ấy đập rất nhanh.. - 他的心脏功能正常。 Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.. - 她因心脏病住院了。 Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
心脏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tim; trái tim
心;人或者高等动物身体里使血液流动的重要器官
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trung tâm; nền tảng; trọng tâm; cốt lõi
比喻中心或者最重要的部分
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 北京 是 中国 的 政治 心脏
- Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心脏
✪ 1. 心脏 + Danh từ
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
✪ 2. A + 是 + B + 的心脏
A là "心脏" của B...
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 他 需要 换 一个 健康 的 心脏
- Anh ấy cần thay một quả tim khỏe mạnh.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
脏›