Đọc nhanh: 盗版 (đạo bản). Ý nghĩa là: sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu. Ví dụ : - 盗版书 sách lậu
盗版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách lậu (sách không có bản quyền mà đem in hoặc dịch), hàng nhái, sản phẩm vi phạm bản quyền; sách lậu
未经版权所有者同意而翻印或翻录
- 盗版书
- sách lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗版
- 盗版书
- sách lậu
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
盗›