Đọc nhanh: 盗版党 (đạo bản đảng). Ý nghĩa là: Đảng cướp biển, phong trào chính trị với mục tiêu chính là cải cách luật bản quyền phù hợp với kỷ nguyên Internet.
盗版党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng cướp biển, phong trào chính trị với mục tiêu chính là cải cách luật bản quyền phù hợp với kỷ nguyên Internet
Pirate Party, political movement whose main goal is to reform copyright law in line with the Internet era
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗版党
- 盗版书
- sách lậu
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他 在 党 多年 了
- Anh ấy đã tham gia Đảng nhiều năm rồi.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
版›
盗›