Đọc nhanh: 白版 (bạch bản). Ý nghĩa là: bỏ trống; đục bỏ (chỉ trên sách báo không in chữ, hình, chừa khoảng trống) 指书刊上没印出文字或图表,留下的成块空白.
白版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ trống; đục bỏ (chỉ trên sách báo không in chữ, hình, chừa khoảng trống) 指书刊上没印出文字或图表,留下的成块空白
白版是一个汉语词汇,读音是báibǎn,意思是为书刊上没有印文字和图表的空白纸。指书刊上没印出文字或图表, 留下的成块空白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白版
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
白›