复制 fùzhì
volume volume

Từ hán việt: 【phục chế】

Đọc nhanh: 复制 (phục chế). Ý nghĩa là: phục chế; làm lại (theo mẫu cũ); copy; sao chép; lặp lại; làm lại; phục dựng. Ví dụ : - 复制品。 sản phẩm phục chế. - 这些文物都是复制的。 Mấy loại văn vật này đều là phục chế.. - 这些兵马俑都是复制的。 Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.

Ý Nghĩa của "复制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phục chế; làm lại (theo mẫu cũ); copy; sao chép; lặp lại; làm lại; phục dựng

仿照原件制作或依照原样翻印、翻拍、翻录(多指文物或艺术品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 复制品 fùzhìpǐn

    - sản phẩm phục chế

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文物 wénwù dōu shì 复制 fùzhì de

    - Mấy loại văn vật này đều là phục chế.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 兵马俑 bīngmǎyǒng dōu shì 复制 fùzhì de

    - Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 展品 zhǎnpǐn dōu shì 根据 gēnjù 原件 yuánjiàn 复制 fùzhì de

    - Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复制

  • volume volume

    - 复制品 fùzhìpǐn

    - sản phẩm phục chế

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 展品 zhǎnpǐn dōu shì 根据 gēnjù 原件 yuánjiàn 复制 fùzhì de

    - Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • volume volume

    - 复制粘贴 fùzhìzhāntiē 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 字体 zìtǐ de 粗细 cūxì 比率 bǐlǜ

    - Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 取消 qǔxiāo 提干 tígàn 制度 zhìdù 叶际 yèjì 宣役 xuānyì 满后 mǎnhòu 退伍 tuìwǔ 复员 fùyuán

    - Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 兵马俑 bīngmǎyǒng dōu shì 复制 fùzhì de

    - Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • volume volume

    - xiǎng 修复 xiūfù 它们 tāmen xiǎng 找回 zhǎohuí 控制权 kòngzhìquán

    - Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao