Đọc nhanh: 盗伐 (đạo phạt). Ý nghĩa là: đốn trộm; chặt trộm (cây).
盗伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốn trộm; chặt trộm (cây)
偷砍 (树木)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗伐
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 企业 的 发展 步伐 很快
- Tiến độ phát triển của doanh nghiệp rất nhanh.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
盗›