盗匪 dàofěi
volume volume

Từ hán việt: 【đạo phỉ】

Đọc nhanh: 盗匪 (đạo phỉ). Ý nghĩa là: bọn trộm cướp; bọn trộm cắp; kẻ cướp; giặc cướp; tặc phỉ; khấu, cường đạo. Ví dụ : - 盗匪敛迹。 bọn phỉ đang che dấu tung tích.. - 侦缉盗匪 điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

Ý Nghĩa của "盗匪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盗匪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bọn trộm cướp; bọn trộm cắp; kẻ cướp; giặc cướp; tặc phỉ; khấu

用暴力劫夺财物,扰乱社会治安的人 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • volume volume

    - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

✪ 2. cường đạo

坏人, 多指强盗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗匪

  • volume volume

    - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • volume volume

    - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

  • volume volume

    - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • volume volume

    - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 妄图 wàngtú 逃窜 táocuàn

    - bọn phản động mưu đồ trốn chạy

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - bīng 分两路 fēnliǎnglù 会攻 huìgōng 匪巢 fěicháo

    - quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 小孩儿 xiǎoháier 劫去 jiéqù zuò 人质 rénzhì

    - Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao