Đọc nhanh: 照抄 (chiếu sao). Ý nghĩa là: trích dẫn; chép lại; trích nguyên văn, rập khuôn; rập theo. Ví dụ : - 这一段照抄新华社的电讯。 đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
照抄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trích dẫn; chép lại; trích nguyên văn
照原来的文字抄写或引用
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
✪ 2. rập khuôn; rập theo
照搬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照抄
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
照›