bǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bản】

Đọc nhanh: (bản). Ý nghĩa là: bản kẽm; bản in, trang; trang báo, phên; ván (làm sườn để trát tường đất). Ví dụ : - 这是一块印刷版。 Đây là một tấm bản in.. - 新版已准备好。 Bản mới đã được chuẩn bị xong.. - 这是今天的头版。 Đây là trang nhất của hôm nay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bản kẽm; bản in

上面有文字或图形的供印刷用的底子,从前用木板,现在用金属板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 印刷版 yìnshuābǎn

    - Đây là một tấm bản in.

  • volume volume

    - 新版 xīnbǎn 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Bản mới đã được chuẩn bị xong.

✪ 2. trang; trang báo

报纸的一面为一版

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今天 jīntiān de 头版 tóubǎn

    - Đây là trang nhất của hôm nay.

  • volume volume

    - 娱乐版 yúlèbǎn 轻松 qīngsōng 有趣 yǒuqù

    - Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.

✪ 3. phên; ván (làm sườn để trát tường đất)

筑土墙用的夹板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen tái lái 一些 yīxiē 筑版 zhùbǎn

    - Họ khênh đến một vài khuôn ván.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 筑版 zhùbǎn hěn 结实 jiēshí

    - Những khuôn ván đó rất chắc chắn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần xuất bản; lần in sách; phiên bản

书籍排印一次为一版

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 已出 yǐchū le 三版 sānbǎn

    - Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.

  • volume volume

    - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 出版物 chūbǎnwù

    - xuất bản phẩm.

  • volume volume

    - 出版社 chūbǎnshè

    - nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 制版 zhìbǎn 车间 chējiān

    - phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.

  • volume volume

    - de 著作 zhùzuò 刚刚 gānggang 出版 chūbǎn

    - Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.

  • volume volume

    - zài 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù 西双版纳傣族自治州 xīshuāngbǎnnàdǎizúzìzhìzhōu

    - Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 出版社 chūbǎnshè 相继 xiāngjì 出版 chūbǎn 新书 xīnshū

    - Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.

  • - 作为 zuòwéi 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 精通 jīngtōng 色彩 sècǎi 搭配 dāpèi 排版 páibǎn 技巧 jìqiǎo

    - Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:ノ丨一フノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHE (中中竹水)
    • Bảng mã:U+7248
    • Tần suất sử dụng:Rất cao