Đọc nhanh: 版 (bản). Ý nghĩa là: bản kẽm; bản in, trang; trang báo, phên; ván (làm sườn để trát tường đất). Ví dụ : - 这是一块印刷版。 Đây là một tấm bản in.. - 新版已准备好。 Bản mới đã được chuẩn bị xong.. - 这是今天的头版。 Đây là trang nhất của hôm nay.
版 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản kẽm; bản in
上面有文字或图形的供印刷用的底子,从前用木板,现在用金属板
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 新版 已 准备 好
- Bản mới đã được chuẩn bị xong.
✪ 2. trang; trang báo
报纸的一面为一版
- 这是 今天 的 头版
- Đây là trang nhất của hôm nay.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
✪ 3. phên; ván (làm sườn để trát tường đất)
筑土墙用的夹板
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 那些 筑版 很 结实
- Những khuôn ván đó rất chắc chắn.
版 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần xuất bản; lần in sách; phiên bản
书籍排印一次为一版
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›