Đọc nhanh: 欢喜冤家 (hoan hỉ oan gia). Ý nghĩa là: cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương.
欢喜冤家 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương
quarrelsome but loving couple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜冤家
- 你 喜欢 这家 饭馆 吗 ?
- Bạn có thích quán cơm này không?
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 大家 都 喜欢 游行 放松
- Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.
- 大家 都 喜欢 他 的 风趣
- Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 他 喜欢 这些 家具
- Anh ấy thích những đồ nội thất này.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
喜›
家›
欢›