Đọc nhanh: 亮 (lượng). Ý nghĩa là: sáng; bóng, vang; vang dội; kêu vang, rõ; rộng mở; cởi mở; sáng rõ; sáng suốt (tấm lòng, tư tưởng). Ví dụ : - 地板擦得真亮。 Sàn nhà được lau sáng bóng.. - 房间里的灯光非常亮。 Ánh sáng trong phòng rất sáng.. - 钟声响亮地回荡。 Tiếng chuông ngân vang vọng lại.
亮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; bóng
光线强
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 房间 里 的 灯光 非常 亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng.
✪ 2. vang; vang dội; kêu vang
声音强; 响亮
- 钟声 响亮 地 回荡
- Tiếng chuông ngân vang vọng lại.
- 这个 警报声 非常 亮
- Tiếng còi báo động này rất lớn.
✪ 3. rõ; rộng mở; cởi mở; sáng rõ; sáng suốt (tấm lòng, tư tưởng)
(心胸、思想等) 开朗; 清楚
- 她 的 性格 很 亮
- Tính cách của cô ấy rất cởi mở.
- 他 讲 的 非常 亮
- Những gì anh ấy nói rất rõ ràng.
亮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát sáng; sáng lên; lóe sáng
发光
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 星星 在 夜空 中亮 着
- Các vì sao phát sáng trên bầu trời đêm.
✪ 2. công bố; ra mắt; bày tỏ; lộ ra; bày ra; hiện ra; xuất trình
显露; 显示
- 请 您 亮 一下 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
✪ 3. lên giọng; to tiếng; gào thét
使声音响亮
- 她 亮音 喊 出 那句话
- Cô ấy lên giọng thét ra câu nói đó.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
亮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng
灯光; 亮光
- 屋里 亮 带来 了 温馨
- Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
✪ 2. họ Lượng
姓
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
- 他 姓亮
- Anh ý họ Lượng.
So sánh, Phân biệt 亮 với từ khác
✪ 1. 亮 vs 明亮
"亮" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể mang theo "着", "明亮" là hình dung từ không thể mang theo "着"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›